DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI

CHUYÊN CẦM ĐỒ VỚI GIÁ TRỊ CAO , LÃI SUẤT CỰC KÌ THẤP , ĐỊNH GIÁ CHÍNH XÁC VỚI ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP LÀNH NGHỀ HƠN 10 NĂM
CẦM ĐỒ BÌNH DƯƠNG
CÔNG TY TNHH KINH DOANH DỊCH VỤ CẦM ĐỒ BÌNH DƯƠNG với hơn nhiều năm kinh nghiệm trong việc xem Xe ô tô và sản phẩm giá trị cao, công ty chúng tôi luôn muốn hổ trợ tốt nhất cho Quý Khách để hợp tác từ khâu định giá Sản Phẩm bạn muốn cầm và Lãi suất hợp lý nhất cho Quý Khách.
Xem thêm
VÌ SAO CHỌN CẦM ĐỒ BÌNH DƯƠNG

Nhân Viên Thân Thiện

Bảo Mật Thông Tin

Tư Vấn Rõ Ràng


Lãi Suất Thấp

Giải Ngân Nhanh

Bãi Xe Rộng
Giải Ngân Hợp Đồng
Sau quá trình niêm phong tài sản thì tiệm cầm đồ sẽ giải ngân số tiền vay dựa vào hợp đồng mà hai bên vừa mới ký, thời gian giải...
Giải Ngân Hợp Đồng
Sau quá trình niêm phong tài sản thì tiệm cầm đồ sẽ giải ngân số...
Giao Tài Sản Và Lưu Kho Bảo Quản
Sau khi hoàn tất hồ sơ và thủ tục cầm xe máy, nhân viên cầm đồ...
Tiệm Cầm Đồ Sẽ Kiểm Tra Xe Và Tính Hợp Lệ Của Hồ Sơ Và Thỏa Thuận Khoản Vay Và Lãi Suất
Sau khi hoàn tất quá trình kiểm tra và xác định giá trị xe máy,...
CHÍNH SÁCH TẠI CẦM ĐỒ BÌNH DƯƠNG
- Giải ngân trong ngày
- Bảo mật thông tin người vay
- Thời gian linh hoạt tối thiểu 61 ngày
- Thời gian vay tối đa 36 tháng
- Chi phí vay tối đa 36%/năm.
- Không phát sinh thêm bất kỳ chi phí
- 100% tài sản được niêm phong
Chúng tôi không phải là nhà cung cấp cho vay và không phát hành các khoản vay từ tài khoản của chính mình. Dịch vụ của Chúng tôi giúp đánh giá những người cho vay đã được xác minh / tin cậy theo thời gian thực với các sản phẩm tài chính đa dạng, có thể hoàn trả linh hoạt từ 91 đến 120 ngày với mức lãi vay APR tối thiểu là 0% và tối đa là 427%. Ví dụ, đối với khoản vay 6,000,000 VND, với thời gian hoàn trả trong 120 ngày, chi phí bổ sung sẽ là 720,000 VND, và do đó tổng chi phí phải trả sẽ lên tới 6,720,000 VND với APR là 36%. Chúng tôi sẽ không tính phí sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chi phí chính xác của mỗi khoản vay phụ thuộc vào từng trường hợp cá nhân. Bạn sẽ luôn nhận được thông tin đầy đủ chính xác về APR và tất cả các khoản phí trước khi ký hợp đồng vay.
BẢNG MINH HỌA TÍNH LÃI VÀ GỐC
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng Gốc + Lãi | |
---|---|---|---|---|---|
01/01/2021 | 0 | 10,000,000 | |||
01/02/2021 | 1 | 9,166,667 | 833,333 | 99,167 | 932,500 |
01/03/2021 | 2 | 8,333,333 | 833,333 | 90,903 | 924,236 |
01/04/2021 | 3 | 7,500,000 | 833,333 | 82,639 | 915,972 |
01/05/2021 | 4 | 6,666,667 | 833,333 | 74,375 | 907,708 |
01/06/2021 | 5 | 5,833,333 | 833,333 | 66,111 | 899,444 |
01/07/2021 | 6 | 5,000,000 | 833,333 | 57,847 | 891,181 |
01/08/2021 | 7 | 4,166,667 | 833,333 | 49,583 | 882,917 |
01/09/2021 | 8 | 3,333,333 | 833,333 | 41,319 | 874,653 |
01/10/2021 | 9 | 2,500,000 | 833,333 | 33,056 | 866,389 |
01/11/2021 | 10 | 1,666,667 | 833,333 | 24,792 | 858,125 |
01/12/2021 | 11 | 833,333 | 833,333 | 16,528 | 849,861 |
01/01/2022 | 12 | 0,000 | 833,333 | 8,264 | 841,597 |
Tổng | 10,000,000 | 644,583 | 10,644,583 |